THÔNG TIN GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG TỈNH DAK LAK NGÀY 27-4-2011
- Giá thị trường Thế giới (Luân Đôn ) giá giao tháng 5/2011 |
: |
2473 |
USD/tấn |
- Giá FOB tại TP.HCM |
: |
2373 |
USD/tấn |
- Cà phê Dak Lak nhân xô |
: |
48.600 |
đồng/kg |
- R2B (R2, S13, 5%) |
: |
49.100 |
đồng/kg |
- R1C (R1, S16, 2%) |
: |
49.700 |
đồng/kg |
- R1A (R1, S18, 2%) |
: |
49.900 |
đồng/kg |
2. Giá mua ca cao hạt :
- Công ty Cargill ( tại km 9 quốc lộ 14 Hoà Thuận – TP Buôn Ma Thuột )
Loại đã lên men (Cargill): 56.100 đồng/kg
3. Hạt tiêu, hạt điều : Giá mua tại công ty Vinacafe Nam Tây Nguyên – 87 Nguyễn Lương Bằng, Buôn Ma Thuột:
- Tiêu hạt thuỷ phần 15% : 110.000 đồng/kg
- Hạt điều tươi : 23.000 đồng/kg
4. Mật ong : Giá bán lẻ tại Công ty Ong mật Dak Lak số 03 Đinh Tiên Hoàng- TP Buôn Ma Thuột : 70.000 đồng/ lít
5.Thép Miền nam: Giá bán lẻ tại Công ty TNHH Thép Phương Tạo, TP. Buôn Ma Thuột
Loại sản phẩm Giá
Thép cuộn phi 6 : 18.700 đồng/kg
Thép cuộn phi 8 : 18.700 đồng/kg
Thép cây vằn phi 10 – 20 : 17.800 đồng/kg
Thép cây vằn phi 12 - 32 : 17.800 đồng/kg
6. Xi măng: Giá bán lẻ của Chi nhánh công ty cổ phần xi măng vật liệu xây dựng xây lắp Đà Nẵng tại Dak Lak
- Xi măng Hoàng Thạch PCB 40 : 1.800.000 đồng /tấn
- Xi măng Hoàng Mai PCB 40 : 1.800.000 đồng /tấn
7. Vàng: Giá tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Dak Lak, chi nhánh Kim Ngân (giá buổi sáng)
- Vàng 99,99 % : Mua vào: 3.746.000 đ/chỉ Bán ra: 3.758.000 đ/chỉ
- Vàng 97 % : Mua vào: 3.655.000 đ/chỉ Bán ra: 3.685.000 đ/chỉ
8. Đô la Mỹ : Giá tại Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương tỉnh Dak Lak
* Mua vào:
+ Bằng tiền mặt
- Loại tờ 1, 2, 5 và 10 USD :20.630 đ/USD
- Loại tờ 20 USD trở lên :20.630 đ/USD
+ Bằng chuyển khoản :20.630 đ/USD
* Bán ra :20.700 đ/USD
Nguồn thông tin: Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Đầu tư và Du lịch Dak Lak
Ý kiến bạn đọc