THÔNG BÁO
Kết quả chấm điểm thi nâng ngạch công chức và xét thăng hạng chức danh hạng II tỉnh Đắk Lắk, năm 2017
1. Kết quả chấm điểm thi nâng ngạch công chức
TT |
Họ và tên |
Số báo danh |
Năm sinh |
Chức vụ, đơn vị công tác |
KẾT QUẢ THI CÁC MÔN |
Ghi chú |
|||
Ngoại ngữ |
Kiến thức chung |
Chuyên môn nghiệp vụ + Tin học |
Tổng điểm môn Kiến thức chung + CMNV và Tin học |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 7+8 |
10 |
1 |
Y Quốc Mlô Duôn Du |
A041 |
22/3/1981 |
Phó trưởng phòng theo dõi công tác các cơ quan nội chính, Ban Nội chính Tỉnh ủy |
Miễn |
88 |
96 |
184 |
|
2 |
Trần Đức Lương |
A030 |
06/8/1965 |
Phó Bí thư Huyện ủy Ea Kar |
Miễn |
85 |
98 |
183 |
|
3 |
Nguyễn Thị Minh |
A032 |
17/11/1976 |
UVTV, Trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh |
Miễn |
80 |
94 |
174 |
|
4 |
Nguyễn Văn Bình |
A004 |
15/6/1981 |
Phó trưởng phòng VH-VN, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
Miễn |
73,5 |
100 |
173,5 |
|
5 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
A018 |
25/12/1982 |
Phó trưởng phòng công tác tuyên truyền - báo chí - xuất bản, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
Miễn |
71,75 |
98 |
169,75 |
|
6 |
Vũ Như Anh |
A002 |
12/10/1972 |
HUV, Bí thư Đảng ủy xã Ea Kmútl, huyện Ea Kar |
Miễn |
73 |
96 |
169 |
|
7 |
Đặng Tuấn Cường |
A008 |
18/8/1971 |
UVTT, Chánh Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
Miễn |
72,5 |
96 |
168,5 |
|
8 |
Đinh Tấn Phong |
A037 |
01/11/1979 |
Phó Trưởng phòng Cơ yếu-CNTT, Văn phòng Tỉnh ủy |
Miễn |
63,25 |
98 |
161,25 |
|
9 |
Y Ku Niê |
A029 |
03/7/1976 |
TVHU, Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy M'Đrắk |
Miễn |
63 |
98 |
161 |
|
10 |
Lê Kiên Cường |
A007 |
31/3/1973 |
HUV, Chánh Văn phòng Huyện ủy Buôn Đôn |
50 |
66,75 |
94 |
160,75 |
|
11 |
Trần Vũ Cường |
A010 |
17/6/1964 |
TVTU, Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy Buôn Ma Thuột |
Miễn |
76 |
82 |
158 |
|
12 |
Trần Thị Thúy Hoa |
A021 |
14/12/1977 |
Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Buôn Ma Thuột |
53 |
70 |
88 |
158 |
|
13 |
Nguyễn Văn Giang |
A016 |
19/8/1980 |
Phó trưởng phòng Khoa giáo, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
Miễn |
57,5 |
100 |
157,5 |
|
14 |
Châu Thị Nghĩa Nguyện |
A034 |
04/4/1980 |
HUV, Chủ tịch Hội LHPN huyện Krông Ana |
Miễn |
70 |
86 |
156 |
|
15 |
Lưu Văn Huy |
A026 |
06/01/1975 |
HUV- Bí thư Đảng ủy xã Cư Klông, huyện Krông Năng |
Miễn |
67,5 |
88 |
155,5 |
|
16 |
Đặng Thành Nhân |
A035 |
03/10/1965 |
Phó Chánh Văn phòng, Ban Nội chính Tỉnh ủy |
Miễn |
55,5 |
100 |
155,5 |
|
17 |
Lê Hồng Hạnh |
A019 |
17/3/1982 |
Bí thư Huyện Đoàn Ea Súp |
Miễn |
55,25 |
100 |
155,25 |
|
18 |
Phan Trọng Hùng |
A024 |
01/5/1966 |
Phó trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy Ea Kar |
Miễn |
59 |
96 |
155 |
|
19 |
Nguyễn Hồng Minh |
A031 |
15/12/1973 |
HUV, Phó Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy Cư M'gar |
Miễn |
59 |
96 |
155 |
|
20 |
Hoàng Thị Mai Hương |
A025 |
06/4/1974 |
Chủ tịch LĐLĐ huyện Krông Ana |
Miễn |
86,5 |
68 |
154,5 |
|
21 |
Nguyễn Hữu Nhất |
A036 |
17/7/1981 |
Phó Chánh văn phòng Huyện ủy Cư M'gar |
Miễn |
60,25 |
94 |
154,25 |
|
22 |
Nguyễn Tuấn Cường |
A009 |
10/4/1977 |
TVHU, Chủ tịch UBMTTQVN huyện Buôn Đôn |
Miễn |
55,5 |
98 |
153,5 |
|
23 |
Trịnh Xuân Phú |
A039 |
29/12/1965 |
Chánh Văn phòng Hội Nông dân tỉnh |
50 |
74,75 |
78 |
152,75 |
|
24 |
Ngô Bá Nghiệp |
A033 |
01/7/1965 |
HUV, Phó trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy Krông Pắc |
Miễn |
54 |
98 |
152 |
|
25 |
Lê Nhất Hạnh |
A020 |
10/12/1970 |
Thị ủy viên, Bí thư Đảng ủy phường An Bình, thị xã Buôn Hồ |
Miễn |
61,25 |
90 |
151,25 |
|
26 |
Nguyễn Xuân Thảo |
A044 |
16/4/1974 |
Phó Chủ tịch UBMTTQVN huyện Krông Ana |
Miễn |
61,25 |
90 |
151,25 |
|
27 |
Lê Đại Thắng |
A043 |
22/7/1975 |
TUV, Chánh Văn phòng Thành ủy Buôn Ma Thuột |
Miễn |
56 |
94 |
150 |
|
28 |
Nguyễn Văn Tuấn |
A048 |
24/6/1979 |
Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Buôn Ma Thuột |
Miễn |
65,5 |
84 |
149,5 |
|
29 |
Phạm Thị Thu Dương |
A015 |
16/3/1967 |
HUV, Chủ tịch Hội LHPN huyện M'Đrắk |
Miễn |
86 |
62 |
148 |
|
30 |
Y Chen Mlô |
A006 |
20/9/1979 |
HUV, Chủ tịch Hội Nông dân huyện M'Đrắk |
Miễn |
50,5 |
96 |
146,5 |
|
31 |
Vũ Thị Bích Thuận |
A046 |
10/11/1982 |
Phó trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy Ea Súp |
Miễn |
60,25 |
86 |
146,25 |
|
32 |
Nguyễn Đình Quang |
A040 |
19/10/1967 |
TUV, Phó trưởng Ban Tổ chức Thị ủy Buôn Hồ |
Miễn |
70 |
76 |
146 |
|
33 |
Nguyễn Mạnh Hà |
A017 |
27/10/1978 |
Phó trưởng phòng công tác tuyên truyền - báo chí - xuất bản, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
Miễn |
55 |
90 |
145 |
|
34 |
Nguyễn Tấn Cảnh |
A005 |
01/01/1962 |
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
Miễn |
70 |
74 |
144 |
|
35 |
Cao Việt Dũng |
A013 |
24/11/1970 |
HUV, Phó trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy Ea Kar |
51 |
76,5 |
66 |
142,5 |
|
36 |
Nguyễn Phan Vũ |
A050 |
17/11/1971 |
Phó Chánh Văn phòng Thành ủy Buôn Ma Thuột |
Miễn |
62,25 |
80 |
142,25 |
|
37 |
Nguyễn Thị Kim Anh |
A001 |
25/10/1975 |
Phó Chủ tịch LĐLĐ huyện Krông Năng |
Miễn |
55,5 |
86 |
141,5 |
|
38 |
Nguyễn Thế Hùng |
A023 |
03/02/1964 |
Phó Ban Tuyên giáo Huyện ủy Ea Kar |
Miễn |
67,75 |
72 |
139,75 |
|
39 |
Rơ Lik Siu Yem |
A052 |
05/5/1972 |
Phó Chủ tịch UBMTTQ VN huyện Lắk |
Miễn |
56,25 |
82 |
138,25 |
|
40 |
Bùi Duy Thích |
A045 |
21/10/1969 |
TVHU, Chủ tịch UBMTTQ huyện Krông Bông |
Miễn |
67,5 |
66 |
133,5 |
|
41 |
Mlô Y Hoa |
A022 |
15/10/1968 |
Phó trưởng Ban Dân vận Thị ủy Buôn Hồ |
Miễn |
51,5 |
78 |
129,5 |
|
42 |
Phạm Thị Hải Dương |
A014 |
20/11/1971 |
Chủ tịch Liên đoàn Lao động huyện Cư Kuin |
Miễn |
62,25 |
60 |
122,25 |
|
43 |
Hồ Đức Đồng |
A011 |
20/10/1958 |
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Cư Kuin |
Miễn |
51 |
66 |
117 |
|
44 |
Lê Minh Phòng |
A038 |
25/12/1973 |
HUV, Chủ tịch Liên đoàn Lao động huyện Krông Bông |
Miễn |
53,5 |
62 |
115,5 |
|
45 |
H' Khéo Byă |
A027 |
27/9/1982 |
Phó Chánh Văn phòng Huyện ủy Buôn Đôn |
Miễn |
53,75 |
58 |
111,75 |
|
46 |
Bun Xay Êban |
A051 |
02/8/1968 |
Phó trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy Ea Súp |
Miễn |
54,5 |
56 |
110,5 |
|
47 |
Nguyễn Thường |
A047 |
01/02/1966 |
Phó Chủ tịch UBMTTQ huyện Krông Bông |
Miễn |
41,5 |
88 |
129,5 |
|
48 |
Nguyễn Huy Sơn |
A042 |
25/12/1959 |
Phó Chủ tịch UBMTTQVN thành phố Buôn Ma Thuột |
Miễn |
43 |
84 |
127 |
|
49 |
Đỗ Thị Kim Dũng |
A012 |
14/3/1975 |
TUV, Bí thư Đảng ủy phường Thống Nhất (cán bộ luân chuyển) |
Miễn |
59,75 |
44 |
103,75 |
|
50 |
K Viên |
A028 |
26/01/1967 |
HUV, Bí thư Đảng ủy xã Ea Hồ, huyện Krông Năng |
Miễn |
39 |
64 |
103 |
|
51 |
Y Ben Êban |
A003 |
13/02/1971 |
Phó Trưởng Ban Dân vận Huyện ủy Cư M'gar |
Miễn |
34 |
56 |
90 |
|
52 |
Nguyễn Văn Viên |
A049 |
26/6/1961 |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân thành phố Buôn Ma Thuột |
Miễn |
|
48 |
48 |
Vi phạm QĐ đề thi |
- Căn cứ chỉ tiêu Ban Tổ chức Trung ương giao cho tỉnh Đắk Lắk năm 2017 (42 chỉ tiêu chuyên viên chính) và kết quả điểm thi thì các đồng chí có số thứ tự từ 1 đến 42 đạt kỳ thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính của tỉnh năm 2017.
- Các đồng chí có số thứ tự từ 43 đến 52 không đạt kỳ thi.
2. Kết quả xét thăng hạng viên chức và công chức
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính Dân tộc |
Chức vụ, đơn vị đang công tác |
Mã ngạch, hệ số lương hiện hưởng, thời gian hưởng |
Tổng điểm chuẩn |
Tổng điểm cộng |
Tổng điểm |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 8+9 |
11 |
I |
Giảng viên chính (hạng II) - Mã số: V.07.01.02 |
|||||||||
1 |
Lê Duyên Hà |
18/10/1977 |
|
Nữ |
Trưởng Khoa Nhà nước và Pháp luật, Trường Chính trị tỉnh |
15.111 3,66 (12/2015) |
100 |
7,5 |
107,5 |
|
2 |
Nguyễn Ngọc Hùng |
03/6/1979 |
Kinh |
|
Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính - Quản trị, Trường Chính trị tỉnh |
15.111 3,33 (3/2016) |
100 |
4,5 |
104,5 |
|
3 |
Nguyễn Văn Khánh |
05/9/1979 |
Kinh |
|
Phó trưởng Khoa Xây dựng Đảng, Trường Chính trị tỉnh |
15.111 3,33 (3/2016) |
85 |
5 |
90 |
|
4 |
Nguyễn Văn Ái |
26/12/1965 |
Kinh |
|
Phó trưởng phòng Nghiên cứu khoa học - Thông tin và Tư liệu, Trường Chính trị tỉnh |
15.111 4,98+6% (12/2016) |
75 |
12,5 |
87,5 |
|
5 |
Lê Hữu Đạt |
05/8/1978 |
Kinh |
|
Giảng viên, Phó trưởng phòng Đào tạo, Trường Chính trị tỉnh |
15.111 3,33 (9/2017) |
75 |
4,5 |
79,5 |
|
6 |
Y Mluk Kbuôr |
25/12/1973 |
Ê Đê |
|
Phó Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh |
15.111 3,66 (02/2015) |
55 |
2,5 |
57,5 |
|
7 |
Thái Hữu Hùng |
03/4/1978 |
Kinh |
|
Phó Giám đốc Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Ea Súp |
15.111 |
30 |
5,5 |
35,5 |
|
II |
Chuyên viên chính - Mã số: 01.002 |
|||||||||
1 |
Lê Thị Thanh Hảo |
06/8/1982 |
|
Kinh |
HUV, Giám đốc Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Krông Ana |
01.003 3,33 (9/2016) |
100 |
6,5 |
106,5 |
|
2 |
Nguyễn Văn Dzi |
16/8/1967 |
Kinh |
|
Giám đốc Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Buôn Ma Thuột |
01.003 4,98+5% (6/2017) |
100 |
6,5 |
106,5 |
|
- Căn cứ tiêu chí chấm điểm xét thăng hạng chức danh hạng II, các đồng có tổng điểm chuẩn 100 đạt tiêu chuẩn chức danh hạng II.
Hội đồng thi nâng ngạch thông báo để các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan biết. Trong thời hạn 15 ngày làm việc (kể từ ngày ký thông báo điểm thi) công chức có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả bài thi đến Hội đồng thi (trừ môn chuyên môn nghiệp vụ thi trắc nghiệm trên máy tính).
Hội đồng thi nâng ngạch |
|
Ý kiến bạn đọc