THÔNG TIN GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG TỈNH DAK LAK NGÀY 28-4-2011
1.Cà phê Robusta:
- Giá thị trường Thế giới (Luân Đôn ) giá giao tháng 5/2011 |
: |
2510 |
USD/tấn |
- Giá FOB tại TP.HCM |
: |
2410 |
USD/tấn |
- Dak Lak nhân xô |
: |
49.100 |
đồng/kg |
- R2B (R2, S13, 5%) |
: |
49.600 |
đồng/kg |
- R1C (R1, S16, 2%) |
: |
50.200 |
đồng/kg |
- R1A (R1, S18, 2%) |
: |
50.400 |
đồng/kg |
2. Giá mua ca cao hạt :
- Công ty Cargill ( tại km 9 quốc lộ 14 Hoà Thuận – TP Buôn Ma Thuột )
Loại đã lên men (Cargill): 56.600 đồng/kg
3. Hạt tiêu, hạt điều : Giá mua tại công ty Vinacafe Nam Tây Nguyên – 87 Nguyễn Lương Bằng, Buôn Ma Thuột:
- Tiêu hạt thuỷ phần 15% : 110.000 đồng/kg
- Hạt điều tươi : 23.000 đồng/kg
4. Mật ong : Giá bán lẻ tại Công ty Ong mật Dak Lak số 03 Đinh Tiên Hoàng- TP Buôn Ma Thuột : 70.000 đồng/ lít
5. Phân bón : Giá bán của Công ty Sản xuất và Thương mại Thiên Phúc
- KOMIX ( 6-4-6 ) Thúc cà phê : 5.540 đồng/kg
- KOMIX ( 6-2-4 ) Thúc cây hồ tiêu : 5.060 đồng/kg
- KOMIX ( 1-3-1 ) bón lót : 3.090 đồng/kg
- KOMIX B.O.F : 2.900 đồng/kg
- KOMIX (3-4-2) Thúc cà phê – tiêu : 4.175 đồng/kg
- Phân bón cao cấp cho cây cà phê (10-4-6) : 6.965 đồng/kg
- Komix Super : 546.000 đồng/ thùng
6. Vàng : Giá tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Dak Lak, chi nhánh Kim Ngân (giá buổi sáng)
- Vàng 99,99 % : Mua vào: 3.752.000 đ/chỉ Bán ra: 3.770.000 đ/chỉ
- Vàng 97 % : Mua vào: 3.667.000 đ/chỉ Bán ra: 3.697.000 đ/chỉ
7. Đô la Mỹ : Giá tại Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương tỉnh Dak Lak
* Mua vào: + Bằng tiền mặt
- Loại tờ 100 và 50 USD :20.486 đ/USD
- Loại tờ 10 và 20 USD :20.486 đ/USD
- Loại tờ 1, 2 và 5 USD :20.486 đ/USD
+ Bằng chuyển khoản :20.490 đ/USD
* Bán ra :20.590 đ/USD
Nguồn thông tin: Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Đầu tư và Du lịch Dak Lak
Ý kiến bạn đọc