THÔNG TIN GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG TỈNH DAK LAK
1.Cà phê Robusta:
- Giá thị trường Thế giới (Luân Đôn ) giá giao tháng 9/2011 |
: |
2189 |
USD/tấn |
- Giá FOB tại TP.HCM |
: |
2240 |
USD/tấn |
- Dak Lak nhân xô |
: |
47.600 |
đồng/kg |
- R2B (R2, S13, 5%) |
: |
48.100 |
đồng/kg |
- R1C (R1, S16, 2%) |
: |
48.700 |
đồng/kg |
- R1A (R1, S18, 2%) |
: |
48.900 |
đồng/kg |
2. Giá mua ca cao hạt :
- Công ty Cargill ( tại km 9 quốc lộ 14 Hoà Thuận – TP Buôn Ma Thuột )
Loại đã lên men (Cargill): 52.800 đồng/kg
3. Hạt tiêu: Giá mua tại công ty Vinacafe Nam Tây Nguyên – 87 Nguyễn Lương Bằng, Buôn Ma Thuột:
- Tiêu hạt thuỷ phần 15% : 135.000 đồng/kg
4. Mật ong : Giá bán lẻ tại Công ty Ong mật Dak Lak số 03 Đinh Tiên Hoàng- TP Buôn Ma Thuột : 70.000 đồng/ lít
5. Xăng dầu, khí đốt : Giá bán lẻ của Công ty xăng dầu Nam Tây Nguyên
- Xăng Mogar 95 (không chì) : 21.720 đồng /lít
- Xăng Mogar 92 (không chì) : 21.210 đồng /lít
- Dầu Diesel 0,05%S: 21.210 đồng/lít - Dầu Diesel 0,25% S: 21.160 đồng/lít
- Dầu hoả: 20.910 đồng/lít
* Gar Petrolimex thay tại nhà
+ Loại bình 12 kg : 370.000 đồng /bình
+ Loại bình 13 kg : 400.000 đồng /bình
+ Loại bình 48 kg : 1.350.000 đồng /bình
6. Vàng: Giá tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Dak Lak, chi nhánh Kim Ngân (giá buổi sáng)
- Vàng 99,99 % : Mua vào: 4.720.000 đ/chỉ Bán ra: 4.765.000 đ/chỉ
- Vàng 97 % : Mua vào: 4.562.000 đ/chỉ Bán ra: 4.662.000 đ/chỉ
7. Đô la Mỹ : Giá tại Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương tỉnh Dak Lak
* Mua vào: + Bằng tiền mặt
- Loại tờ 100 và 50 USD :20.830 đ/USD
- Loại tờ 5, 10 và 20 USD :20.830 đ/USD
- Loại tờ 1 và 2 USD :20.830 đ/USD
+ Bằng chuyển khoản :20.830 đ/USD
* Bán ra :20.834 đ/USD
Nguồn thông tin: Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Đầu tư và Du lịch Dak Lak.
Ý kiến bạn đọc