Multimedia Đọc Báo in

Danh sách Ban Thường vụ Tỉnh ủy Đắk Lắk khóa XVII, nhiệm kỳ 2020 - 2025

17:53, 15/10/2020

Sáng 15-10, Đại hội Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2020 - 2025 đã bầu Ban Chấp hành gồm 53 đồng chí. Tại phiên họp thứ nhất, Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh bầu Ban Thường vụ Tỉnh ủy gồm 15 đồng chí.

Đồng chí Bùi Văn Cường, Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy khóa XVI tiếp tục được tín nhiệm bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy khóa XVII và các đồng chí Phó Bí thư Tỉnh ủy: Phạm Minh Tấn, Y Biêr Niê và Phạm Ngọc Nghị.

Danh sách các đồng chí Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XVII:

 

ĐỒNG CHÍ: BÙI VĂN CƯỜNG

 

Sinh năm: 1965

Quê quán: Huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk

Trình độ:

- Chuyên môn: +Tiến sĩ Kỹ thuật;

                         +Thạc sĩ An toàn Hàng hải;

                         +Kỹ sư điều hành tàu biển;

                          +Cử nhân tiếng Anh

- Lý luận chính trị: Cử nhân

 

Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể)

01/1990-10/1997

Giảng viên Trường Đại học Hàng Hải, cán bộ chuyên trách Đoàn trường, Phó Bí thư, Bí thư Đoàn trường Đại học Hàng Hải, Ủy viên BCH Thành đoàn Hải Phòng, Ủy viên Thường vụ, Thường trực Đảng ủy Trường, Bí thư Đoàn trường; Giám đốc Trung tâm Dạy nghề và dịch vụ việc làm, Phó Giám đốc Trung tâm Ngoại ngữ Trường Đại học Hàng Hải.

10/1997-02/1999

Phó Bí thư Thành đoàn Hải Phòng, Chủ tịch Hội đồng đội thành phố Hải phòng, Chủ tịch Công đoàn khối Cơ quan Thành đoàn Hải Phòng.

02/1999-02/2003

Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Thanh niên Trường học Trung ương Đoàn, Ủy viên thư ký Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam, Giám đốc Trung tâm văn hóa nghệ thuật sinh viên Việt Nam.

02/2003-10/2006

Ủy viên Thường vụ TW Đoàn, Trưởng ban Tổ chức Trung ương Đoàn, Ủy viên Đoàn chủ tịch Trung ương Hội liên hiệp thanh niên Việt Nam, Ủy viên BCH, Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm UBKT Công đoàn Khối các cơ quan Trung ương Đoàn.

10/2006-4/2008

Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.

4/2008-9/2011

Ủy viên dự khuyết BCH Trung ương Đảng khóa XI(từ tháng 01/2011), Phó Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai khóa XIII, XIV, Đại biểu Quốc hội khóa XIII.

9/2011-7/2012

Ủy viên dự khuyết BCH Trung ương Đảng (khóa XI), Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương Đảng; Đại biểu Quốc hội khóa XIII.

7/2012-4/2016

Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI), Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa XII (từ tháng 01/2016), Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương khóa II, III. Đại biểu Quốc hội khóa XIII.

4/2016-7/2019

Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng (Khóa XII), Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Tổng liên đoàn lao động Việt Nam, Đại biểu Quốc hội khóa XIV; Phó Chủ tịch Hội đồng Thi đua Khen thưởng Trung ương, Phó Chủ tịch Liên hiệp Công đoàn thế giới.

7/2019 -10/2020

Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XII), Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk, Đại biểu Quốc hội khóa XIV.                                

15/10/2020 Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XII), Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk khóa XVII, Đại biểu Quốc hội khóa XIV.             


 

 

ĐỒNG CHÍ: PHẠM MINH TẤN

 

 

Sinh năm: 1963

Quê quán: Huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Chức vụ: Phó Bí thư Tỉnh ủy

Trình độ:

- Chuyên môn: ĐH SP ngành Giáo dục chính trị; Thạc sĩ Quản lý nhà nước

- Lý luận chính trị: Cao cấp

 

 

 

Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể)

11/1985-9/1989

Giáo viên Trường Hành chính tỉnh Đắk Lắk.

9/1989-1991

Học viên Học viện Hành chính quốc gia.

1992-01/1994

Trưởng phòng giáo vụ Trường Hành chính tỉnh Đắk Lắk.

1994-8/2011

Trưởng Khoa Nhà nước và Pháp luật, Phó Hiệu trưởng, Phó Bí thư Đảng ủy, Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk (Tỉnh ủy viên từ 10/2010).

8/2011-12/2013

Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Lắk - Ủy viên Ban Văn hóa giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội khóa XIII, nhiệm kỳ 2011-2016.

01/2014-02/2015

Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Đắk Lắk.

02/2015-10/2020

Phó Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk khóa XVI.

15/10/2020 Phó Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk khóa XVII.

 

 

ĐỒNG CHÍ: Y BIÊR NIÊ

 

Sinh năm: 1963

Quê quán: Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

Chức vụ: Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn HĐND tỉnh, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

Trình độ:

- Chuyên môn: Kỹ sư Nông nghiệp, Cử nhân Hành chính

- Lý luận chính trị: Cao cấp

 

 

 

 

Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể)

01/1988-10/1990

Giảng dạy tại Khoa Nông nghiệp, Trường Đại học Tây Nguyên.

11/1990-10/1994

Làm nông tại xã Cư Bao, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk.

11/1994-7/1998

Phó Chủ tịch HĐND xã Cư Bao, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk.

8/1998-6/2004

Chuyên viên, Phó Trưởng phòng Phòng NN và PTNT, Phó Chủ tịch HĐND huyện Krông Búk (Huyện ủy viên từ tháng 8/2000).

7/2004-02/2005

Phó Chi Cục trưởng Chi cục định canh định cư và kinh tế mới tỉnh Đắk Lắk.

3/2005-6/2007

Phó Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Đắk Lắk.

7/2007-3/2009

Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Đắk Lắk.

4/2009-6/2012

Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk (Tỉnh ủy viên từ tháng 10/2010).

7/2012-10/2015

Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy (từ tháng 11/2012), Bí thư Thị ủy Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk.

10/2015 -10/2020

Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Lắk (từ tháng 7/2016).

15/10/2020 Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Lắk.


 

ĐỒNG CHÍ: PHẠM NGỌC NGHỊ

 

Sinh năm: 1965

Quê quán: Huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Chức vụ: Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư BCS Đảng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

Trình độ:

- Chuyên môn: Cử nhân Kinh tế

- Lý luận chính trị: Cao cấp

 

 

 

 

Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể)

6/1985-11/1992

Công tác tại Ban Tổ chức chính quyền thị xã Buôn Ma Thuột (nay là Phòng nội vụ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk).

12/1992-5/1997

Phó Bí thư, Bí thư Thành Đoàn Buôn Ma Thuột; Thành ủy viên, Đại biểu HĐND thành phố Buôn Ma Thuột.

6/1997-8/2006

Phó Bí thư Thường trực kiêm Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh Đoàn; Bí thư Tỉnh Đoàn kiêm Bí thư Đảng ủy cơ quan Tỉnh Đoàn; Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh Đoàn.

9/2006-9/2012

Tỉnh ủy viên, Đại biểu HĐND tỉnh, Bí thư Huyện ủy kiêm Bí thư Đảng ủy Quân sự huyện Krông Ana.

10/2012-02/2015

Tỉnh ủy viên, Đại biểu HĐND tỉnh, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

3/2015-10/2020

Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.

 
15/10/2020 Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.


 

 

ĐỒNG CHÍ: LÊ MỸ DANH

 

Sinh năm: 1966

Quê quan: Huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

Chức vụ: UVBTV Tỉnh ủy, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Trình độ:

- Chuyên môn: Đại học Quân sự

- Lý luận chính trị: Cao cấp

 

 

 

 

Tóm tắt quá trình công tác

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể)

02/1985-4/1985

Chiến sĩ Tiểu đoàn 50, Bộ CHQS tỉnh Nghĩa Bình.

5/1985-11/1985

Học viên Trường Sơ cấp kỹ thuật Quân khu 5.

12/1985-02/1986

Nhân viên Quân khí Ban CHQS huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi.

3/1986-12/1986

Học viên đào tạo Trung đội trưởng BB Trường QSQK5.

01/1987-7/1993

Trung đội trưởng, d1, Bộ CHQS tỉnh Nghĩa Bình (tháng 8/1989 đến nay là tỉnh Quảng Ngãi).

8/1993-8/1996

Học viên bổ túc Đại đội trưởng, Phó Đại đội trưởng Tiểu đoàn 5, Đại đội trưởng Quản lý học viên Tiểu đoàn 4,Trường QSQK5.

9/1996-6/1997

Học viên hoàn thiện Sĩ quan cấp phân đội Trường SQLQ2.

7/1997-8/2003

Đại đội trưởng Quản lý học viên Tiểu đoàn 3, Phó Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 3, Trường QSQK5 (ĐUV Tiểu đoàn).

9/2003-8/2006

Học viên đào tạo CHTM BCHT Học viện Lục quân.

9/2006-7/2012

Phó Tham mưu Trưởng Trung đoàn 584, Phó TĐT-TMT Trung đoàn 584 (ĐUV Trung đoàn), Trung đoàn trưởng Trung đoàn 584, Bộ CHQS tỉnh Đắk Lắk (Phó BTĐU).

8/2012-01/2014

Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Chỉ huy trưởng, Ban CHQS huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

02/2014-01/2017

Phó Tham mưu trưởng (ĐUVĐUQS tỉnh), Phó Chỉ huy trưởng kiêm TMT Bộ CHQS tỉnh Đắk Lắk (UVBTVĐUQS tỉnh).

02/2017-7/2017

Học viên đào tạo Cao cấp QSĐP tại Học viện Quốc phòng.

8/2017-5/2018

Phó Chỉ huy trưởng kiêm TMT (UVBTVĐUQS tỉnh).

6/2018-10/2019

UVBTV Tỉnh ủy (từ tháng 11/2019), Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Đắk Lắk (Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh).

15/10/2020 UVBTV Tỉnh ủy, Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Đắk Lắk (Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh).

 

 

ĐỒNG CHÍ: NGUYỄN HOÀI DƯƠNG

 

Sinh năm: 1965

Quê quán: Huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định

Chức vụ: UVBTV Tỉnh ủy, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Đắk Lắk

Trình độ:

- Chuyên môn: Kỹ sư Lâm nghiệp; Cử nhân Luật

- Lý luận chính trị: Cao cấp

 

 

 

 

Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể)

02/1989-9/1989

Kỹ sư thiết kế quy hoạch rừng thuộc Xí nghiệp quy hoạch khảo sát thiết kế rừng, Sở Lâm nghiệp tỉnh Đắk Lắk.

10/1989-12/2007

Chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk.

01/2008-9/2013

Phó trưởng phòng, Trưởng phòng Kế hoạch Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk.

10/2013 -10/2020

Phó giám đốc, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk, Tỉnh ủy viên (từ tháng 10/2015), Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy (từ tháng 6/2020).

 
15/10/2020 Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk.

 


ĐỒNG CHÍ: TỪ THÁI GIANG

 

Sinh năm: 1975

Quê quán: Huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Chức vụ: UVBTV Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Buôn Ma Thuột

Trình độ:

- Chuyên môn: Tiến sĩ Kinh tế

- Lý luận chính trị: Cao cấp

 

 

 

 

 

Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể)

9/1996-12/1998

Nhân viên Phòng Kế toán - Tài vụ, Công ty Đầu tư Xuất Nhập khẩu Đắk Lắk.

01/1999-9/2004

Cán bộ Tín dụng - Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Đắk Lắk.

10/2004-01/2014

Chuyên viên Tổng hợp, Trưởng phòng Tổng hợp, Đảng ủy viên - Văn phòng UBND tỉnh Đắk Lắk.

01/2014-4/2019

Phó Giám đốc, Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc phụ trách Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài chính (Tỉnh ủy viên từ tháng 10/2015).

4/2019- 10/2020

Tỉnh ủy viên; Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy (từ tháng 8/2019), Bí thư Thành ủy Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

 
15/10/2020 Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

 

ĐỒNG CHÍ: NGUYỄN TUẤN HÀ

 

Sinh năm: 1965

Quê quán: Huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định

Chức vụ: UVBTV Tỉnh ủy, Phó bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Đắk Lắk

Trình độ:

- Chuyên môn: Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Tiếng Anh

- Lý luận chính trị: Cao cấp

 

 

 

 

Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội)

10/1988-7/1990

Kế toán Trạm kinh doanh tổng hợp thuộc Ban quản lý hợp tác xã mua bán tỉnh.

7/1990-5/2008

Kế toán, Phó Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kinh tế - Kế hoạch, Phó Giám đốc Sở Thương mại và Du lịch Đắk Lắk.

5/2008-4/2013

Phó Giám đốc, Phó Bí thư Đảng ủy Lâm thời, Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng bộ Sở Công Thương Đắk Lắk.

4/2013-11/2015

Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Ea Kar.

11/2015-4/2019

Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk.

4/2019-10/2020

Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh, Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh Đắk Lắk.

 
15/10/2020 Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh, Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh Đắk Lắk.

 

ĐỒNG CHÍ: H’ KIM HOA BYĂ

 

Sinh năm: 1970

Quê quán: Huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk

Chức vụ: UVBTV, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Đắk Lắk

Trình độ:

- Chuyên môn: Cử nhân Hành chính

- Lý luận chính trị: Cao cấp

 

 

 

 

Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể)

01/1992-7/1999

Ủy viên BCH Tỉnh Đoàn Đắk Lắk - Công tác tại Ban phong trào Tỉnh Đoàn, Phó Ban phong trào Tỉnh Đoàn; UVBTV Tỉnh đoàn, Phó Ban công tác TN Tỉnh Đoàn.

7/1999-8/2000

Đi học lý luận cao cấp tại Học viện Hồ Chí Minh phân viện III thành phố Đà Nẵng.

8/2000-01/2004

Ủy viên Thường vụ Tỉnh Đoàn - Phó Ban công tác TN, Trưởng Ban công tác TN Tỉnh Đoàn, Phó Bí thư Tỉnh Đoàn.

02/2004-9/2005

Phó Bí thư kiêm Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên tỉnh Đắk Lắk; Đại biểu HĐND tỉnh.

10/2005-7/2011

Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Tỉnh Đoàn, Bí thư Tỉnh Đoàn; Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Thường vụ Tỉnh ủy (từ tháng 10/2010); Đại biểu HĐND tỉnh.

8/2011-9/2014

Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh.

10/2014-7/2019

Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc HĐND tỉnh.

8/2019 -10/2020

UVBTV, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch UBMTTQ Việt Nam tỉnh.

 
15/10/2020 UVBTV, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch UBMTTQ Việt Nam tỉnh.

 

 

ĐỒNG CHÍ: HUỲNH THỊ CHIẾN HÒA

 

Sinh năm: 1973

Quê quán: Huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

Chức vụ: UVBTV, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

Trình độ:

- Chuyên môn: Cử nhân Kinh tế đối ngoại

- Lý luận chính trị: Cao cấp

 

 

 

 

 

Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể)

8/1996-4/1997

Công tác tại Bộ phận Xuất nhập khẩu - Chi nhánh Công ty Đầu tư xuất nhập khẩu tại thành phố Hồ Chí Minh.

4/1997-8/1997

Công tác tại Phòng Kế toán tài vụ - Công ty Đầu tư xuất, nhập khẩu Đắk Lắk.

8/1997-9/2010

Nhân viên tập sự, chuyên viên, Phó Trưởng phòng, Trưởng phòng Kinh tế đối ngoại - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh; Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy Sở Kế hoạch và Đầu tư; Bí thư Chi bộ 3 - Đảng ủy Sở.

10/2010-6/2011

Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ khối các cơ quan tỉnh; Phó bí thư Đảng ủy Sở.

7/2011-11/2015

Giám đốc Sở Ngoại vụ; Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ khối các cơ quan tỉnh; Tỉnh ủy viên; Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy.

12/2015-10/2020

Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX.

15/10/2020 Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX.

 

 

ĐỒNG CHÍ: H’LIM NIÊ

 

Sinh năm: 1970 

Quê quán: Huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk 

Chức vụ: UVBTV, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trình độ:

- Chuyên môn: Thạc sĩ Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

- Lý luận chính trị: Cao cấp

 

 

 

 

 

Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể)

10/1989-12/2006

Công tác tại Công ty Đầu tư xuất nhập khẩu tỉnh Đắk Lắk.

01/2007-5/2013

Chuyên viên; Phó phòng Tổ chức cán bộ; Trưởng phòng huyện, ban, ngành, sở;  Phó Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Đắk Lắk.

6/2013-30/12/2015

Bí thư Huyện ủy Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk (Tỉnh ủy viên từ tháng 11/2014).

31/12/2015-7/2018

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng bộ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk.

8/2018 -10/2020

Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Đắk Lắk.

15/10/2020

Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Đắk Lắk.

Từ 15/10/2020


 

 

ĐỒNG CHÍ: LÊ VĂN NGHĨA

 

Sinh năm: 1964

Quê quán: Huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

Chức vụ: Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Chủ nhiệm UBKT Tỉnh ủy

Trình độ:

- Chuyên môn: Kỹ sư trồng trọt; Cử nhân kinh tế ngoại thương; Thạc sĩ Tài chính-ngân hàng; Tiến sĩ Quản lý kinh tế

- Lý luận chính trị: Cao cấp

 

 

 

 

Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể)

5/1987-9/1991

Giảng viên Khoa Nông nghiệp, Trường Đại học Tây Nguyên.

10/1991-8/1998

Cán bộ Phòng quản lý kỹ thuật và phòng kinh doanh, Phó trạm cung ứng thu mua hàng XK Cư Dluê, Phó Giám đốc chi nhánh cung ứng thu mua hàng XK huyện Krông Ana, Phó Giám đốc chi nhánh cung ứng thu mua hàng XK huyện Cư Jút thuộc Công ty đầu tư XNK Đắk Lắk.

9/1998-9/2002

Chuyên viên, Phó trưởng phòng Kiểm tra 4 thuộc UBKT Tỉnh ủy Đắk Lắk.

10/2002-7/2004

Luân chuyển làm Bí thư Đảng ủy xã Ea Yông, huyện Krông Pắc (theo Nghị quyết 11 của Bộ Chính trị).

8/2004-7/2007

Phó Trưởng phòng kiểm tra 2; Ủy viên UBKT Tỉnh ủy kiêm Trưởng phòng kiểm tra 2, UBKT Tỉnh ủy Đắk Lắk.

8/2007-4/2009

Phó Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Lắk.

4/2009-5/2013

Bí thư Huyện ủy Krông Búk (Tỉnh ủy viên từ tháng 10/2010).

6/2013-12/2014

Tỉnh ủy viên, Bí thư Chi bộ, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy Đắk Lắk.

12/2014 -10/2020

UVBTV Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy Đắk Lắk.

15/10/2020 UVBTV Tỉnh ủy, Chủ nhiệm UBKT Tỉnh ủy Đắk Lắk.

 

 

ĐỒNG CHÍ: LÊ VĂN TUYẾN

 

Sinh năm: 1973

Quê quán: Huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội

Chức vụ: UVBTV Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh Đắk Lắk

Trình độ:

- Chuyên môn: Tiến sĩ Luật học

- Lý luận chính trị: Cao cấp

 

 

 

 

 

Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể)

9/1993-6/1998

Học viên Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân (nay là Học viện Cảnh sát Nhân dân).

6/1998-11/2017

Cán bộ Phòng Tổng hợp, Phó Trưởng phòng Tổng hợp, Trưởng phòng Tổng hợp, Phó Cục trưởng X12, Tổng cục III, Bộ Công an.

12/2017-12/2019

Giám đốc Công an tỉnh Đắk Nông.

12/2019 -10/2020

Giám đốc Công an tỉnh Đắk Lắk.

15/10/2020 Ủy viên Ban Thường vụ, Giám đốc Công an tỉnh Đắk Lắk.

 

 

ĐỒNG CHÍ: Y VINH TƠR

 

Sinh năm: 1976

Quê quán: Huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk

Chức vụ: Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Bí thư Thị ủy Buôn Hồ

Trình độ:

- Chuyên môn:  Kỹ sư Lâm nghiệp, Thạc sĩ Quản lý công

- Lý luận chính trị: Cao cấp

 

 

 

 

 

Tóm tắt quá trình Công tác:

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác

(Đảng, chính quyền, đoàn thể)

01/2000 - 6/2000

Cán bộ phòng Kỹ thuật Lâm trường Lắk, tỉnh Đắk Lắk.

7/2000 - 9/2000

Cán bộ Phòng Bảo trợ xã hội - Sở Lao động TBXH Đắk Lắk.

10/2000 - 3/2004

Chuyên viên Ban Thanh niên Nông thôn, Công nhân và Đô thị Tỉnh Đoàn Đắk Lắk.

4/2004 - 4/2005

Ủy viên BCH, phó Ban Thanh niên Nông thôn, Công nhân và Đô thị Tỉnh Đoàn Đắk Lắk.

5/2005 - 8/2005

Trưởng Ban Thanh niên Nông thôn, Công nhân và Đô thị Tỉnh Đoàn Đắk Lắk

9/2005 - 12/2006

Ủy viên BCH Tỉnh Đoàn khóa VIII, Trưởng Ban Thanh niên Nông thôn, Công nhân và Đô thị Tỉnh Đoàn Đắk Lắk.

01/2007 - 7/2007

UVBTV Tỉnh Đoàn khóa VIII, Chánh văn phòng Tỉnh Đoàn Đắk Lắk.

8/2007 - 10/2008

UVBTV Tỉnh Đoàn khóa VIII, Trưởng Ban Tổ chức - Kiểm tra Tỉnh Đoàn Đắk Lắk.

11/2008 - 3/2010

Phó Bí thư, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh Đoàn khóa IX.

4/2010 - 7/2011

Đi học Cao học chuyên ngành Quản lý công tại Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội.

8/2011 - 9/2012

Bí thư Tỉnh Đoàn Đắk Lắk.

10/2012 - 9/2014

UVBCH Trung ương Đoàn khóa X, UVBCH Đảng bộ tỉnh khóa XV, Bí thư Tỉnh Đoàn Đắk Lắk khóa X.

10/2014 -11/2015

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh.

12/2015 - 10/2020

Tỉnh ủy viên, Bí thư Thị ủy Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk.

15/10/2020

Ủy viên Ban Thường vụ, Bí thư Thị ủy Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk.

 

 

ĐỒNG CHÍ: NGUYỄN THƯỢNG HẢI

 

Sinh năm: 1972

Quê quán: Huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Chức vụ: Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Lắk

Trình độ:

- Chuyên môn: Cử nhân Kinh tế; Cử nhân Tổ chức; Thạc sĩ Quản lý Hành chính

- Lý luận chính trị: Cử nhân

 

 

 

 

Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác

(Đảng, chính quyền, đoàn thể)

03/1993-5/1997

Cán bộ địa chính, Ủy viên Ủy ban, đại biểu HĐND phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

6/1997-11/2002

Chuyên viên tổng hợp Ban Tổ chức Thành ủy Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lăk.

12/2002 - 7/2004

Chuyên viên, Phó Chánh Văn phòng Thành ủy, Thư ký Bí thư Thành ủy Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

8/2004 - 3/2006

Chuyên viên, Phó Trưởng phòng Tổng hợp, Văn phòng HĐND và Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Lắk.

4/2006 - 11/2010

Chuyên viên, Phó Trưởng phòng Tổng hợp Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Lắk, Thư ký đồng chí Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Đắk Lắk.

12/2010-5/2015

Phó Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, Thư ký Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk.

06/2015- 9/2015

Bí thư Huyện ủy Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk.

10/2015 - 6/2018

Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk.

7/2018-9/2019

Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Ban Thường trực, Ban Tổ chức Tỉnh ủy, tỉnh Đắk Lắk.

      10/2019-10/2020

Tỉnh ủy viên, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, tỉnh Đắk Lắk.

       15/10/2020

Ủy viên Ban Thường vụ, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, tỉnh Đắk Lắk.

 

 


Ý kiến bạn đọc


(E-magazine) Kiến tạo kinh tế nông nghiệp, nông thôn
Đắk Lắk không chỉ nằm trong khu vực có hệ sinh thái tự nhiên phong phú, đa dạng phù hợp cho phát triển nông nghiệp, mà còn là địa phương có đến 49/53 dân tộc thiểu số cùng sinh sống. Đây là lợi thế cạnh tranh rất lớn cho tỉnh trong xây dựng và phát triển Chương trình Mỗi xã một sản phẩm (OCOP), tạo dựng nền nông nghiệp giàu bản sắc, kiến tạo kinh tế vùng nông thôn vững mạnh, tạo cú hích nâng tầm giá trị cho nông sản địa phương vươn ra thị trường trong và ngoài nước.