Multimedia Đọc Báo in

Trường Đại học Tây Nguyên công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2010

15:58, 12/08/2010

Trường Đại học Tây Nguyên (ĐHTN) vừa công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2010; đồng thời, công bố số lượng xét tuyển NV2 là 1.090 chỉ tiêu của 18 ngành thuộc hệ đại học và 5 ngành thuộc hệ cao đẳng. Điểm trúng tuyển NV1 dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, giữa các khu vực cách nhau 0,5 điểm; giữa các nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,5 điểm. 

 

Thí sinh dự thi vào ĐHTN năm 2010


Điểm chuẩn NV1; điểm sàn, chỉ tiêu xét NV2 cụ thể của từng ngành học:

 

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu NV1

Điểm trúng tuyển Nv1

Chỉ tiêu xét NV2

Điểm sàn xét Nv2

Ghi chú

I- Đào tạo trình độ Đại học

             
Sư phạm Toán 101 A 60 16.5 0 0  
SP Lý 102 A 60 15.5 0 0  
Cử nhân Tin học 103 A 60 13.0 50 13.0  
SP Hóa 104 A 60 17,0 0 0  
Kinh tế nông lam A 401 A 65 13.0 20 13.0  
Kinh tế nông lam D 401 D1 15 13.0 10 13.0  
Quản trị kinh doanh A 402 A 55 13.5 0 0  
Quản trị kinh doanh D 402 D1 25 13.5 0 0  
Kế toán A 403 A 65 14.0 0 0  
Kế toán D 403 D1 15 13.0 0 0  
Quản lý đất đai 404 A 70 13.0 0 0  
Bảo quản và chế biến nông sản A 405 A 20 13.0 20 13.0  
Bảo quản và chế biến nông sản B 405 B 40 14.0 20 14.0  
Tài chính -ngân hàng A 406 A 55 17.0 0 0  
Tài chính-ngân hàng D 406   25 15.0 0 0  
Quản trị kinh doanh thương mại 407 A 80 13.0 60 13.0  
Luật kinh doanh 500 A 80 13.0 50 13.0  
Công nghệ kỹ thuật điện tử 501 A 80 13.0 40 13.0  
Công nghệ môi trường 502 A 80 13.0 0 0  
SP tiểu học A 901 A 35 15.0 0 0  
Sp tiểu học C 901 C 25 18.0 0 0  
SP Sinh 301 B 60 15.0 0 0  
Bảo vệ thực vật 302 B 60 14.0 50 14.0  
Khoa học cây trồng 303 B 60 14.0 40 14.0  
Chăn nuôi - thú y 304 B 60 14.0 60 14.0  
Thú y 305 B 60 14.0 50 14.0  
Lâm sinh 306 B 60 14.0 40 14.0  
Bác sĩ đa khoa 307 B 170 21.0 0 0  
Quản lý tài nguyên rừng- môi trường 308 B 80 14.5 0 0  
Điều dưỡng 309 B 80 16.0 0 0  
Sinh học 310 B 70 14.0 50 14.0  
SP Ngữ văn 601 C 70 17.0 0 0  
Giáo dục chính trị 604 C 70 14.0 20 14.0  
Ngữ văn 606 C 70 14.0 50 14.0  
Triết học C 608 C 40 14.0 50 14.0  
Triết học D 608 D1 10 13.0 20 14.0  
SP tiểu học- tiếng Jrai C 902 C 40 14.0 30 14.0  
SP tiểu học - tiếng Jrai D 902 D1 20 13.0 20 13.0  
SP tiếng Anh 701 D1 60 14.5 0 0  
Tiếng anh 702 D1 70 13.0 60 13.0  
Giáo dục mầm non 903 M 60 21.5 0 0  
Giáo dục thể chất 605 T 60 19.0 0 0  
II- Đào tạo trình độ Cao đẳng              
Quản lý đất đai C65 A 50 10.0 40 10.0 Chỉ xét tuyển đối với TS dự thi CĐ, ĐH đợt 1 và 2
Quản lý tài nguyên rừng- môi trường C66 B 50 11.0 40 11.0 nt
Chăn nuôi-thú y C67 B 50 11.0 50 11.0 nt
Lâm sinh C68 B 50 11.0 50 11.0 nt
Khoa học cây trồng C69 B 50 11.0 50 11.0 nt

Thí sinh trúng tuyển NV1 làm thủ tục nhập học trong 2 ngày 3 và 4-9. Còn đối với những thí sinh xét tuyển NV2, gửi đơn trực tiếp tại Phòng Đào tạo (ĐHTN) hay qua đường bưu điện từ ngày 25-8 đến 10-9.

Tô Ngọc

 


Ý kiến bạn đọc