Giá cả thị trường tỉnh Dak Lak ngày 20-4
1.Cà phê Robusta:
Giá thị trường Thế giới (Luân Đôn ) giá giao tháng 7-2012 : 2023 USD/tấn
Giá FOB tại TP.HCM : 1993 USD/tấn
Dak Lak nhân xô : 39.700 đồng/kg
R2B (R2, S13, 5%) : 39.700 đồng/kg
R1C (R1, S16, 2%) : 40.800 đồng/kg
R1A (R1, S18, 2%) : 41.000 đồng/kg
2. Giá mua ca cao lên men:
- Công ty Cargill ( tại km 9 quốc lộ 14 Hoà Thuận – TP Buôn Ma Thuột) : giá chưa cộng thưởng chất lượng hạt: 41.700 đồng/kg
- Công Ty TNHH Armajaro Vietnam: 43.800 đồng/kg
3. Hạt tiêu: Giá mua tại công ty Vinacafe Nam Tây Nguyên – 87 Nguyễn Lương Bằng, Buôn Ma Thuột:
- Tiêu hạt thuỷ phần 15% : 121.000 đồng/kg
4. Mật ong: Giá bán lẻ tại Công ty Ong mật Dak Lak số 03 Đinh Tiên Hoàng- TP Buôn Ma Thuột : 70.000 đồng/ lít
5. Giá bán lẻ một số mặt hàng trên địa bàn TP.Buôn Ma Thuột:
+ Gạo |
Gạo ép huyện |
13.000 |
đồng/kg |
|
Gạo thơm |
14.000 – 18.000 |
đồng/kg |
|
Gạo nếp ngon |
16.000 |
đồng/kg |
|
Gạo dẻo |
13.000 – 17.000 |
đồng/kg |
+ Thịt: |
Thịt bò bắp |
200.000 |
đồng/kg |
|
Thịt bò phi lê |
220.000 |
đồng/kg |
|
Thịt gà (ta) làm sạch |
130.000 |
đồng/kg |
|
Thịt gà (Công nghiệp) làm sạch |
70.000 |
đồng/kg |
+Trứng
|
Thịt vịt làm sạch Trứng gà ta Trứng gà công nghiệp Trứng vịt Trứng cút |
90.000 –110.000 4.000 1.600 – 1.800 2.200 – 2.400 700 |
đồng/con đồng/trứng đồng/trứng đồng/trứng đồng/trứng |
6. Vàng: Giá tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Dak Lak, chi nhánh Kim Ngân (giá buổi sáng)
- Vàng 99,99 % : Mua vào: 4.230.000 đ/chỉ Bán ra: 4.265.000 đ/chỉ
- Vàng 97 % : Mua vào: 4.072.000 đ/chỉ Bán ra: 4.172.000 đ/chỉ
7. Đô la Mỹ : Giá tại Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương tỉnh Dak Lak
* Mua vào: + Bằng tiền mặt
- Loại tờ 100 và 50 USD :20.820 đ/USD
- Loại tờ 10 và 20 USD :20.820 đ/USD
- Loại tờ 1, 2 và 5 USD :20.820 đ/USD
+ Bằng chuyển khoản :20.820 đ/USD
* Bán ra :20.870 đ/USD
Ý kiến bạn đọc