THÔNG TIN GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG TỈNH DAK LAK NGÀY 17-01-2013
1.Cà phê Robusta:
- Giá thị trường Thế giới (Luân Đôn ) giá giao tháng 03/2013 |
1969 |
USD/tấn |
- Giá FOB tại TP.HCM |
1900 |
USD/tấn |
- Dak Lak nhân xô |
39.300 |
đồng/kg |
- R2B (R2, S13, 5%) |
39.300 |
đồng/kg |
- R1C (R1, S16, 2%) |
40.400 |
đồng/kg |
- R1A (R1, S18, 2%) |
40.600 |
đồng/kg |
2. Giá mua ca cao hạt:
- Công ty Cargill ( tại km 9 quốc lộ 14 Hoà Thuận – TP.Buôn Ma Thuột) : giá chưa cộng thưởng chất lượng hạt: 38.700 đồng/kg
- Công Ty TNHH Armajaro Vietnam: 40.300 đồng/kg
3. Hạt tiêu: Giá mua tại công ty Vinacafe Nam Tây Nguyên – 87 Nguyễn Lương Bằng, Buôn Ma Thuột:
- Tiêu hạt thuỷ phần 15% : 118.000 đồng/kg
4. Mật ong : Giá bán lẻ tại Công ty Ong mật Dak Lak số 03 Đinh Tiên Hoàng-
TP Buôn Ma Thuột : 70.000 đồng/ lít
5. Thép Liên doanh: Giá bán lẻ tại Công ty TNHH Thép Phương Tạo, TP. Buôn Ma Thuột
Loại sản phẩm Giá
Thép cuộn phi 6 : 16.000 đồng/kg
Thép cuộn phi 8 : 16.000 đồng/kg
Thép cây vằn phi 10 – 20 : 16.000 đồng/kg
Thép cây vằn phi 12 - 32 : 16.000 đồng/kg
Xi măng: Giá bán lẻ của Chi nhánh công ty cổ phần xi măng vật liệu xây dựng xây lắp Đà Nẵng tại Dak Lak
- Xi măng Hoàng Thạch PCB 40 : 1.720.000 đồng /tấn 6. Vàng: Giá bán tại Tp.Buôn Ma thuột tỉnh Dak Lak (giá buổi sáng)
- Vàng 99,99 % : Mua vào: 4.499.000 đ/chỉ Bán ra: 4.532.000 đ/chỉ
7. Đô la Mỹ : Giá tại Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương tỉnh Dak Lak
* Mua vào: + Bằng tiền mặt
- Loại tờ 100 và 50 USD :20.825 đ/USD
- Loại tờ 5, 10 và 20 USD :20.825 đ/USD
- Loại tờ 1 và 2 USD :20.825 đ/USD
+ Bằng chuyển khoản :20.825 đ/USD
* Bán ra :20.865 đ/USD
(Nguồn: Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Đầu tư và Du lịch Dak Lak)
Ý kiến bạn đọc