THÔNG TIN GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG TỈNH DAK LAK NGÀY 23-01-2013
1.Cà phê Robusta:
- Giá thị trường Thế giới (Luân Đôn ) giá giao tháng 03/2013 |
1938 |
USD/tấn |
- Giá FOB tại TP.HCM |
1868 |
USD/tấn |
- Dak Lak nhân xô |
38.700 |
đồng/kg |
- R2B (R2, S13, 5%) |
38.700 |
đồng/kg |
- R1C (R1, S16, 2%) |
39.800 |
đồng/kg |
- R1A (R1, S18, 2%) |
40.000 |
đồng/kg |
2. Giá mua ca cao lên men:
- Công ty Cargill ( tại km 9 quốc lộ 14 Hoà Thuận – TP.Buôn Ma Thuột) : giá chưa cộng thưởng chất lượng hạt: 37.800 đồng/kg
- Công Ty TNHH Armajaro Vietnam: 40.000 đồng/kg
3. Hạt tiêu: Giá mua tại công ty Vinacafe Nam Tây Nguyên – 87 Nguyễn Lương Bằng, Buôn Ma Thuột:
- Tiêu hạt thuỷ phần 15% : 118.000 đồng/kg
4. Mật ong : Giá bán lẻ tại Công ty Ong mật Dak Lak số 03 Đinh Tiên Hoàng- TP. Buôn Ma Thuột : 70.000 đồng/ lít
5. Phân bón :Giá bán của Công ty Sản xuất và Thương mại Thiên Phúc
- KOMIX ( 6-4-6 ) Thúc cà phê : 5.640 đồng/kg
- KOMIX ( 6-2-4 ) Thúc cây hồ tiêu : 5.160 đồng/kg
- KOMIX ( 1-3-1 ) bón lót : 3.190 đồng/kg
- KOMIX B.O.F : 3.000 đồng/kg
- KOMIX (3-4-2) Thúc cà phê – tiêu: 4.275 đồng/kg
- Phân bón cao cấp cho cây cà phê (10-4-6) : 7.065 đồng/kg
- Komix Super : 650.000 đồng/thùng
6. Vàng: Giá tại TP.Buôn Ma Thuột (giá buổi sáng)
- Vàng 99,99 % : Mua vào: 4.594.000 đ/chỉ Bán ra: 4.627.000 đ/chỉ
7. Đô la Mỹ : Giá tại Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương tỉnh Dak Lak
* Mua vào: + Bằng tiền mặt
- Loại tờ 100 và 50 USD :20.830 đ/USD
- Loại tờ 10 và 20 USD :20.830 đ/USD
- Loại tờ 1, 2 và 5 USD :20.830 đ/USD
+ Bằng chuyển khoản :20.830 đ/USD
* Bán ra :20.870 đ/USD
(Nguồn: Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Đầu tư và Du lịch Dak Lak).
Ý kiến bạn đọc