THÔNG TIN GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG TỈNH DAK LAK NGÀY 25-02-2013
1.Cà phê Robusta:
- Giá thị trường Thế giới (Luân Đôn ) giá giao tháng 03/2013 |
2048 |
USD/tấn |
- Giá FOB tại TP.HCM |
1978
|
USD/tấn |
- Dak Lak nhân xô |
41.800 |
đồng/kg |
- R2B (R2, S13, 5%) |
41.800 |
đồng/kg |
- R1C (R1, S16, 2%) |
42.900 |
đồng/kg |
- R1A (R1, S18, 2%) |
43.100
|
đồng/kg |
2. Giá mua ca cao hạt:
- Công ty Cargill ( tại km 9 quốc lộ 14 Hoà Thuận – TP Buôn Ma Thuột) : giá chưa cộng thưởng chất lượng hạt: 35.800 đồng/kg
- Công Ty TNHH Armajaro Vietnam: 37.800 đồng/kg
3. Hạt tiêu: Giá mua tại công ty Vinacafe Nam Tây Nguyên – 87 Nguyễn Lương Bằng, Buôn Ma Thuột:
- Tiêu hạt thuỷ phần 15% : 118.000 đồng/kg
4. Mật ong : Giá bán lẻ tại Công ty Ong mật Dak Lak số 03 Đinh Tiên Hoàng- TP Buôn Ma Thuột : 70.000 đồng/ lít
5. Giá bán lẻ một số mặt hàng trên địa bàn TP. Buôn Ma Thuột:
+ Gạo |
Gạo ép huyện |
12.000 |
đồng/kg |
|
Gạo thơm |
13.000 – 15.000 |
đồng/kg |
|
Gạo nếp ngon |
18.000 |
đồng/kg |
|
Gạo dẻo |
14.000 – 17.000 |
đồng/kg |
+ Thịt: |
Thịt bò bắp |
220.000 |
đồng/kg |
|
Thịt bò phi lê |
250.000 |
đồng/kg |
|
Thịt gà |
140.000 |
đồng/kg |
|
Thịt gà (Công nghiệp) làm sạch |
75.000 |
đồng/kg |
6. Vàng: Giá tại địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột - tỉnh Dak Lak (giá buổi sáng)
- Vàng 99,99 % : Mua vào: 4.490.000 đ/chỉ Bán ra: 4.512.000 đ/chỉ
7. Đô la Mỹ : Giá tại Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương tỉnh Dak Lak
* Mua vào: + Bằng tiền mặt
- Loại tờ 100 và 50 USD :20.840 đ/USD
- Loại tờ 5, 10 và 20 USD :20.840 đ/USD
- Loại tờ 1 và 2 USD :20.840 đ/USD
+ Bằng chuyển khoản :20.840 đ/USD
* Bán ra :20.920 đ/USD
(Nguồn: Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Đầu tư và Du lịch Dak Lak)
Ý kiến bạn đọc