THÔNG TIN GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG TỈNH DAK LAK NGÀY 22-4-2013
1.Cà phê Robusta:
- Giá thị trường Thế giới (Luân Đôn ) giá giao tháng 05/2013 |
2056 |
USD/tấn |
- Giá FOB tại TP.HCM |
2016 |
USD/tấn |
- Dak Lak nhân xô |
43.200 |
đồng/kg |
- R2B (R2, S13, 5%) |
43.200 |
đồng/kg |
- R1C (R1, S16, 2%) |
44.300 |
đồng/kg |
- R1A (R1, S18, 2%) |
44.500 |
đồng/kg |
2. Giá mua ca cao hạt :
- Công ty Cargill ( tại km 9 quốc lộ 14 Hoà Thuận – TP Buôn Ma Thuột) : giá chưa cộng thưởng chất lượng hạt: 39.600 đồng/kg
- Công Ty TNHH Armajaro Vietnam: 42.500 đồng/kg
3. Hạt tiêu: Giá mua tại công ty Vinacafe Nam Tây Nguyên – 87 Nguyễn Lương Bằng, Buôn Ma Thuột:
- Tiêu hạt thuỷ phần 15% : 111.000 đồng/kg
4. Mật ong : Giá bán lẻ tại Công ty Ong mật Dak Lak số 03 Đinh Tiên Hoàng- TP Buôn Ma Thuột : 70.000 đồng/ lít
5. Xăng dầu, khí đốt : Giá bán lẻ của Công ty xăng dầu Nam Tây Nguyên
- Xăng Mogar 95 (không chì) : 24.620 đồng /lít
- Xăng Mogar 92 (không chì) : 24.110 đồng /lít
- Dầu Diesel 0,05%S: 21.770 đồng/lít - Dầu Diesel 0,25% S: 21.720 đồng/lít
- Dầu hoả: 21.820 đồng/lít
6. Gar Petrolimex thay tại nhà
+ Loại bình 12 kg : 365.000 đồng/bình + Loại bình 48 kg : 1.380.000 đồng /bình
6. Vàng: Giá bán tại Tp.Buôn Ma thuột tỉnh Dak Lak (giá buổi sáng)
- Vàng 99,99 % : Mua vào: 4.179.000 đ/chỉ Bán ra: 4.212.000 đ/chỉ
7. Đô la Mỹ : Giá tại Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương tỉnh Dak Lak
* Mua vào: + Bằng tiền mặt
- Loại tờ 100 và 50 USD :20.895 đ/USD
- Loại tờ 5, 10 và 20 USD :20.895 đ/USD
- Loại tờ 1 và 2 USD :20.895 đ/USD
+ Bằng chuyển khoản :20.895 đ/USD
* Bán ra :20.945 đ/USD
(Nguồn: Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Đầu tư và Du lịch Dak Lak)
Ý kiến bạn đọc