Multimedia Đọc Báo in

Tiểu sử 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII

10:55, 28/01/2016
Tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương khóa XII ngày 27-1, Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII đã tiến hành bầu Bộ Chính trị gồm 19 đồng chí.
 
Sau đây là tiểu sử 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII:
 
1. Nguyễn Phú Trọng, Tổng Bí thư
Ngày sinh: 14-4-1944
Quê quán: Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội.
Tôn giáo: Không
Chức vụ:
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VII, VIII, IX, X, XI
- Ủy viên Bộ Chính trị các khóa VIII, IX, X, XI; tham gia Thường trực Bộ Chính trị (8-1999 – 4-2001)
- Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh
- Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII, XIII.
- Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI
Ngày vào đảng: 19-12-1967
Ngày chính thức: 19-12-1968
Trình lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Giáo sư, Tiến sỹ Chính trị học (chuyên ngành xây dựng Đảng); Ngữ văn.
 
2. Trần Đại Quang
Ngày sinh: 12-10-1956
Quê quán: Huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI.
- Ủy viên Bộ Chính trị; Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an.
Ngày vào đảng: 26-7-1980
Trình lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Giáo sư, Tiến sỹ Luật
 
 3. Nguyễn Thị Kim Ngân
Ngày sinh: 12-4-1954
Quê quán: Xã Châu Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: không
Chức vụ:
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, X, XI.
- Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Chủ tịch Quốc hội.
Ngày vào đảng: 9-12-1981
Ngày chính thức: 9-12-1982
Trình độ học vấn: Thạc sỹ kinh tế; Cử nhân chính trị
 
4. Ngô Xuân Lịch
Ngày sinh: 20-4-1954
Quê quán: Xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Chức vụ:
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI
- Bí thư Trung ương Đảng.
- Trung tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam.
 
5. Tô Lâm
Ngày sinh: 10-7-1957
Quê quán: Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
Học vấn: Giáo sư, Tiến sĩ
Chức vụ: Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
 
6. Nguyễn Xuân Phúc
Ngày sinh: 20-7-1954
Quê quán: Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Ngày vào đảng: 12-5-1982
Trình độ học vấn: Đại học Kinh tế
Chức vụ: Phó Thủ tướng Chính phủ, nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
 
7. Nguyễn Thiện Nhân
Ngày sinh: 12-6-1953
Quê quán: Xã Phương Trà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: không
Chức vụ:
- Ủy viên Bộ Chính trị
- Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Ngày vào đảng: 4-1-1980
Chuyên môn: Giáo sư – Tiến sỹ
 
8. Đinh Thế Huynh
Ngày sinh: 15-5-1953
Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X, XI.
- Ủy viên Bộ Chính trị; Bí thư Trung ương Đảng; Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương; Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương.
Ngày vào đảng: 8-8-1974
Trình lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Tiến sỹ Báo chí
 
9. Phạm Minh Chính
Ngày sinh: 10-2-1958
Quê quán: Xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá
Học vấn: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
Chức vụ: Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương (từ tháng 4-2015)
 
10. Tòng Thị Phóng
Ngày sinh: 10-2-1954
Quê quán: Phường Chiềng An, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
Dân tộc: Thái
Chức vụ:
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Khoá VII, IX, X, XI
- Ủy viên Bộ Chính trị Khóa XI
- Bí thư Trung ương Đảng khóa IX, X
- Phó Chủ tịch Quốc hội Khóa XII, XIII
Ngày vào đảng: 20-11-1981
Trình lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Cử nhân Luật
 
11. Vương Đình Huệ
Ngày sinh: 15-3-1957
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc , Nghệ An
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sỹ Kinh tế
Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Trưởng ban Kinh tế Trung ương
Ngày vào đảng: 9-3-1984
Đại biểu Quốc hội khoá XIII
 
12. Trần Quốc Vượng
Ngày sinh: 5-2-1953
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã An Ninh, huyện Tiền Hải, Thái Bình
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Luật
Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
Ngày vào đảng: 20-8-1979
Đại biểu Quốc hội khoá XII, XIII
 
13. Phạm Bình Minh
Ngày sinh: 26-3-1959
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, Nam Định
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Ngoại giao chuyên ngành quan hệ quốc tế và Luật
Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng; Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Ngoại giao; Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh
Ngày vào đảng: 19-5-1984
Đại biểu Quốc hội khoá XIII
 
14. Trương Thị Mai
Ngày sinh: 23-1-1958
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Hành chính công, Cử nhân Luật, Cử nhân lịch sử
Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội
Ngày vào đảng: 11-10-1985
 
15. Nguyễn Văn Bình
Ngày sinh: 4-3-1961
Quê quán: Phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
Học vấn: Tiến sĩ khoa học
Chức vụ: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (tháng 7-2011)
 
16. Trương Hòa Bình
Ngày sinh: 13-4-1955
Quê quán: Long Đước Đông, Cần Giuộc, Long An
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Chức vụ:
- Bí thư Trung ương Đảng.
- Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao.
Ngày vào đảng: 15-11-1973
Trình độ học vấn: Thạc sĩ Luật học, Đại học Bách khoa, Đại học An ninh
 
17. Võ Văn Thưởng
Ngày sinh 13-12-1970 
Quê quán: xã An Phước, huyện Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ triết học, cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X (dự khuyết), XI, XII; Phó Bí thư Thường trực Thành ủy TP.Hồ Chí Minh.
 
18. Đinh La Thăng
Ngày sinh: 10-9-1960
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Yên Bình, huyện Ý Yên , Nam Định
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ kinh tế, Cử nhân Tài chính kế toán
Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng; Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
Ngày vào đảng: 15-9-1985
Đại biểu Quốc hội khoá: XI, XIII
 
19. Hoàng Trung Hải
Ngày sinh: 27-9-1959
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ , Thái Bình
Trình độ chính trị: Cử nhân chính trị
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Kỹ sư Hệ thống điện, Sau ĐH về Hệ thống điện
Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ
Ngày vào đảng: 20-11-1990
Đại biểu Quốc hội khoá VIII, XI, XIII.
 
(Theo VOV)
 

Ý kiến bạn đọc